Bình hút ẩm là gì?
Bình hút ẩm là dụng cụ phổ biến trong phòng thí nghiệm nhằm kiểm soát lượng hơi nước, giúp cho các phản ứng hóa học có kết quả chính xác nhất.
Bình hút ẩm được thiết kế nhằm hút hơi ẩm từ các phản ứng hóa học cùng các phản ứng dưới dạng hơi. Hay có thể hiểu đơn giản là dụng cụ này giúp làm khô bất kỳ hóa chất nào trước khi thực hiện.
Bình hút ẩm Bel-Art “Space Saver” Polycarbonate/Polypropylene; 0.09 cu. ft.
Maximize your space in the Laboratory or Classroom. In less than 12″ of benchtop space, these strong, shatterproof desiccators will provide dry storage and protection for moisture-sensitive products.
- ‘Flat Dome,’ clear polycarbonate top with knob maximizes interior clearances and provides an average of 13% greater interior volume over standard hemispherical domes.
- Large ribbed knob for easy lifting of top; extra heavy walls.
- All models include a 0.32 cm (⅛”) thick perforated plate; disposable or reusable desiccant can be placed on or under this plate.
- A neoprene O-ring assures a tight seal down to 0˚C without the need for grease (ring will not be harmed if grease is used.)
- White polypropylene bottom can support incandescent crucibles on High Heat Minerit HD Ceramic Desiccator Plates (series F42038)
- TỒN KHO: Pre-Order
- MODEL: F42030-0000
- CÂN NẶNG: 0.51kg
- KÍCH THƯỚC: 17.78cm x 17.78cm x 15.24cm
- SKU: F42030-0000
Bình hút ẩm Bel-Art “Space Saver” Polycarbonate/Polypropylene; 0.20 cu. ft.
Maximize your space in the Laboratory or Classroom. In less than 12″ of benchtop space, these strong, shatterproof desiccators will provide dry storage and protection for moisture-sensitive products.
- ‘Flat Dome,’ clear polycarbonate top with knob maximizes interior clearances and provides an average of 13% greater interior volume over standard hemispherical domes.
- Large ribbed knob for easy lifting of top; extra heavy walls.
- Include a 0.32 cm (⅛”) thick perforated plate; disposable or reusable desiccant can be placed on or under this plate.
- A neoprene O-ring assures a tight seal down to 0˚C without the need for grease (ring will not be harmed if grease is used.)
- White polypropylene bottom can support incandescent crucibles on High Heat Minerit HD Ceramic Desiccator Plates (series F42038)
- TỒN KHO: Pre-Order
- MODEL: F42031-0000
- CÂN NẶNG: 1.08kg
- KÍCH THƯỚC: 23.18cm x 23.18cm x 19.37cm
- SKU: F42031-0000
Bình hút ẩm Bel-Art “Space Saver” Polycarbonate/Polypropylene; 0.31 cu. ft.
Maximize your space in the Laboratory or Classroom. In less than 12″ of benchtop space, these strong, shatterproof desiccators will provide dry storage and protection for moisture-sensitive products.
- ‘Flat Dome,’ clear polycarbonate top with knob maximizes interior clearances and provides an average of 13% greater interior volume over standard hemispherical domes.
- Large ribbed knob for easy lifting of top; extra heavy walls.
- Include a 0.32 cm (⅛”) thick perforated plate; disposable or reusable desiccant can be placed on or under this plate.
- A neoprene O-ring assures a tight seal down to 0˚C without the need for grease (ring will not be harmed if grease is used.)
- White polypropylene bottom can support incandescent crucibles on High Heat Minerit HD Ceramic Desiccator Plates (series F42038)
- TỒN KHO: Pre-Order
- MODEL: F42032-0000
- CÂN NẶNG: 1.81kg
- KÍCH THƯỚC: 27.94cm x 27.94cm x 21.59cm
- SKU: F42032-0000
Bình tia. Bình hút ẩm. Cá từ. Lọ đựng mẫu. Máy khuấy từ thể tích lớn. Túi khử mùi hấp tiệt trùng. Túi đựng chất thảy sinh học. Giá đỡ ống nghiệm. Giá đỡ ống PCR 96 giếng. Giá phơi dụng cụ. Muỗng lấy mẫu. Dụng cụ lấy mẫu. Hộp trữ mẫu đông. Bộ đếm khuẩn lạc. Tấm lót thí nghiệm. Vòng cố định thí nghiệm. Phễu chiết quả lê. Nhiệt kế hiệu chuẩn. Máy tạo đá khô. Tỷ trọng kế. Bình chia độ. Cốc định mức. Đầu lọc pipet. Thùng rác tự động. Máy nghiền mẫu. Giá đỡ ống NMR. Giá đỡ ống ly tâm. Giá đỡ đĩa petri. Nhãn dán hộp trữ lạnh. Hộp găng tay. Kính bảo hộ. Đầu lọc syringe. Khay đựng ống nghiệm. Khay đựng mẫu. Bệ nâng thí nghiệm. Nhiệt kế lưỡng kim. Nhiệt kế thủy tinh – chất lỏng. Thanh rải tế bào. Nhiệt kế điện tử. Máy đồng hóa mẫu. Găng tay chịu nhiệt. Phễu chiết kích thước nhỏ. Giá đỡ cột sắc ký. Kẹp burette đôi. Túi đựng vật sắc nhọn. Thùng giấy đựng rác thủy tinh. Thùng đá và xô đá. Bình hút chân không. Bình hút chân không. Dụng cụ nạo mẫu. Lưu lượng kế. Đầu nối ống thí nghiệm. Bộ hẹn giờ.
Bình tia. Bình hút ẩm. Cá từ. Lọ đựng mẫu. Máy khuấy từ thể tích lớn. Túi khử mùi hấp tiệt trùng. Túi đựng chất thảy sinh học. Giá đỡ ống nghiệm. Giá đỡ ống PCR 96 giếng. Giá phơi dụng cụ. Muỗng lấy mẫu. Dụng cụ lấy mẫu. Hộp trữ mẫu đông. Bộ đếm khuẩn lạc. Tấm lót thí nghiệm. Vòng cố định thí nghiệm. Phễu chiết quả lê. Nhiệt kế hiệu chuẩn. Máy tạo đá khô. Tỷ trọng kế. Bình chia độ. Cốc định mức. Đầu lọc pipet. Thùng rác tự động. Máy nghiền mẫu. Giá đỡ ống NMR. Giá đỡ ống ly tâm. Giá đỡ đĩa petri. Nhãn dán hộp trữ lạnh. Hộp găng tay. Kính bảo hộ. Đầu lọc syringe. Khay đựng ống nghiệm. Khay đựng mẫu. Bệ nâng thí nghiệm. Nhiệt kế lưỡng kim. Nhiệt kế thủy tinh – chất lỏng. Thanh rải tế bào. Nhiệt kế điện tử. Máy đồng hóa mẫu. Găng tay chịu nhiệt. Phễu chiết kích thước nhỏ. Giá đỡ cột sắc ký. Kẹp burette đôi. Túi đựng vật sắc nhọn. Thùng giấy đựng rác thủy tinh. Thùng đá và xô đá. Bình hút chân không. Bình hút chân không. Dụng cụ nạo mẫu. Lưu lượng kế. Đầu nối ống thí nghiệm. Bộ hẹn giờ.