Giá Đỡ Đĩa Petri là gì ?
Giá đỡ đĩa Petri dùng để bảo quản và chứa đĩa petri đựng mẫu.
Công Dụng Của Giá Đỡ Đĩa Petri
Giá đựng đĩa petri giúp cố định đĩa petri, han chế bể vỡ trong quá trình bảo quản. Đựng được 8 đến 10 đĩa petri mỗi lần.
Các Loại Giá Đỡ Đĩa Trên Thị Trường
Giá đỡ đĩa petri Bel-Art Poxygrid Petri Dish Mini Rack
Được làm bằng thép phủ epoxy giúp khu vực bàn làm việc trở nên gọn gàng và ngăn nắp.
• Khả năng giữ lên đến 06 đĩa petri 100mm với nắp đậy
• Lý tưởng để di chuyển đĩa trong khu vực phòng thí nghiệm và ủ ấm
• Vật liệu thép với lớp phủ epoxy cho khả năng kháng hóa chất và chống ăn mòn, hấp tiệt trùng tại 121°C (250°F)
Một Số Sản Phẩm Tham Khảo
Giá đỡ đĩa petri Bel-Art Poxygrid; 100mm, 6 vị trí, 5¼ x 3¼ x 4¾ in.
Giá đỡ đĩa petri Bel-Art Poxygrid Petri Dish Mini Rack làm bằng thép phủ epoxy giúp khu vực bàn làm việc trở nên gọn gàng và ngăn nắp.
• Khả năng giữ lên đến 06 đĩa petri 100mm với nắp đậy
• Lý tưởng để di chuyển đĩa trong khu vực phòng thí nghiệm và ủ ấm
• Vật liệu thép với lớp phủ epoxy cho khả năng kháng hóa chất và chống ăn mòn, hấp tiệt trùng tại 121°C (250°F)
Bình tia. Bình hút ẩm. Cá từ. Lọ đựng mẫu. Máy khuấy từ thể tích lớn. Túi khử mùi hấp tiệt trùng. Túi đựng chất thảy sinh học. Giá đỡ ống nghiệm. Giá đỡ ống PCR 96 giếng. Giá phơi dụng cụ. Muỗng lấy mẫu. Dụng cụ lấy mẫu. Hộp trữ mẫu đông. Bộ đếm khuẩn lạc. Tấm lót thí nghiệm. Vòng cố định thí nghiệm. Phễu chiết quả lê. Nhiệt kế hiệu chuẩn. Máy tạo đá khô. Tỷ trọng kế. Bình chia độ. Cốc định mức. Đầu lọc pipet. Thùng rác tự động. Máy nghiền mẫu. Giá đỡ ống NMR. Giá đỡ ống ly tâm. Giá đỡ đĩa petri. Nhãn dán hộp trữ lạnh. Hộp găng tay. Kính bảo hộ. Đầu lọc syringe. Khay đựng ống nghiệm. Khay đựng mẫu. Bệ nâng thí nghiệm. Nhiệt kế lưỡng kim. Nhiệt kế thủy tinh – chất lỏng. Thanh rải tế bào. Nhiệt kế điện tử. Máy đồng hóa mẫu. Găng tay chịu nhiệt. Phễu chiết kích thước nhỏ. Giá đỡ cột sắc ký. Kẹp burette đôi. Túi đựng vật sắc nhọn. Thùng giấy đựng rác thủy tinh. Thùng đá và xô đá. Bình hút chân không. Bình hút chân không. Dụng cụ nạo mẫu. Lưu lượng kế. Đầu nối ống thí nghiệm. Bộ hẹn giờ.