Đầu Nối Ống Nghiệm Là Gì ?
Đầu nối ống nghiệm là các bộ phận bằng nhựa polyetylen đúc liền với nhau tạo thành một vòng đệm kín và chìa khóa xoay tự do không cần bôi trơn.
Là phụ tùng dùng trong các khớp nối để tăng hoặc giảm tốc độ chảy khi hút dung dịch, kết nối các loại ống mềm trong bơm nhu động.
Đặc Điểm Của Các Loại Đầu Nối Ống Nghiệm
Nhựa polypropylene kháng hóa chất để sử dụng với nhiều loại chất lỏng hoặc chất khí. Chúng được FDA cấp chứng nhận tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm. đảm bảo kết nối chặt chẽ, an toàn giữa các chiều dài của ống có cùng đường kính trong (I.D.).
Các Loại Đầu Nối Ống Nghiệm Hiện Nay
Đầu nối ống thẳng
Đầu nối ống hình chữ “Y”
Đầu nối ống hình chữ “T”
Một Số Sản Phẩm Tham Khảo
Bel-Art Wye (Y) Tubing Connectors for ³⁄₁₆ in. Tubing; Polypropylene
Sử dụng các phụ kiện này để đảm bảo kết nối chặt chẽ, an toàn giữa các chiều dài của ống có cùng đường kính trong (I.D.).
Nhiều ngạnh trên mỗi cánh tay cung cấp thêm tiếp xúc giữa khớp nối và ống để tăng thêm lực kẹp
Nhựa polypropylene kháng hóa chất để sử dụng với nhiều loại chất lỏng hoặc khí
Cấp FDA khi tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm
Có thể hấp tiệt trùng
Bel-Art “T” Shaped Tubing Connectors for ¼ in. Tubing; Polypropylene
Các đầu nối có nhiều ngạnh trên mỗi cánh tay cung cấp thêm tiếp xúc giữa khớp nối và ống để có thêm sức mạnh kẹp.
• Đảm bảo kết nối chặt chẽ, an toàn giữa các đoạn ống có cùng đường kính trong (I.D.)
• Polypropylene kháng hóa chất để sử dụng với nhiều loại chất lỏng hoặc khí
• Cấp FDA khi tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm
• Có thể hấp tiệt trùng
Bel-Art Straight Tubing Connectors for ⅛ in. Tubing; Polypropylene
Các phụ kiện thẳng này đảm bảo kết nối chặt chẽ, an toàn giữa các chiều dài của ống có cùng đường kính trong (I.D.).
• Nhựa polypropylene kháng hóa chất để sử dụng với nhiều loại chất lỏng hoặc chất khí.
• Cấp FDA khi tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm
• Có thể hấp tiệt trùng
Bình tia. Bình hút ẩm. Cá từ. Lọ đựng mẫu. Máy khuấy từ thể tích lớn. Túi khử mùi hấp tiệt trùng. Túi đựng chất thảy sinh học. Giá đỡ ống nghiệm. Giá đỡ ống PCR 96 giếng. Giá phơi dụng cụ. Muỗng lấy mẫu. Dụng cụ lấy mẫu. Hộp trữ mẫu đông. Bộ đếm khuẩn lạc. Tấm lót thí nghiệm. Vòng cố định thí nghiệm. Phễu chiết quả lê. Nhiệt kế hiệu chuẩn. Máy tạo đá khô. Tỷ trọng kế. Bình chia độ. Cốc định mức. Đầu lọc pipet. Thùng rác tự động. Máy nghiền mẫu. Giá đỡ ống NMR. Giá đỡ ống ly tâm. Giá đỡ đĩa petri. Nhãn dán hộp trữ lạnh. Hộp găng tay. Kính bảo hộ. Đầu lọc syringe. Khay đựng ống nghiệm. Khay đựng mẫu. Bệ nâng thí nghiệm. Nhiệt kế lưỡng kim. Nhiệt kế thủy tinh – chất lỏng. Thanh rải tế bào. Nhiệt kế điện tử. Máy đồng hóa mẫu. Găng tay chịu nhiệt. Phễu chiết kích thước nhỏ. Giá đỡ cột sắc ký. Kẹp burette đôi. Túi đựng vật sắc nhọn. Thùng giấy đựng rác thủy tinh. Thùng đá và xô đá. Bình hút chân không. Bình hút chân không. Dụng cụ nạo mẫu. Lưu lượng kế. Đầu nối ống thí nghiệm. Bộ hẹn giờ.
Bình tia. Bình hút ẩm. Cá từ. Lọ đựng mẫu. Máy khuấy từ thể tích lớn. Túi khử mùi hấp tiệt trùng. Túi đựng chất thảy sinh học. Giá đỡ ống nghiệm. Giá đỡ ống PCR 96 giếng. Giá phơi dụng cụ. Muỗng lấy mẫu. Dụng cụ lấy mẫu. Hộp trữ mẫu đông. Bộ đếm khuẩn lạc. Tấm lót thí nghiệm. Vòng cố định thí nghiệm. Phễu chiết quả lê. Nhiệt kế hiệu chuẩn. Máy tạo đá khô. Tỷ trọng kế. Bình chia độ. Cốc định mức. Đầu lọc pipet. Thùng rác tự động. Máy nghiền mẫu. Giá đỡ ống NMR. Giá đỡ ống ly tâm. Giá đỡ đĩa petri. Nhãn dán hộp trữ lạnh. Hộp găng tay. Kính bảo hộ. Đầu lọc syringe. Khay đựng ống nghiệm. Khay đựng mẫu. Bệ nâng thí nghiệm. Nhiệt kế lưỡng kim. Nhiệt kế thủy tinh – chất lỏng. Thanh rải tế bào. Nhiệt kế điện tử. Máy đồng hóa mẫu. Găng tay chịu nhiệt. Phễu chiết kích thước nhỏ. Giá đỡ cột sắc ký. Kẹp burette đôi. Túi đựng vật sắc nhọn. Thùng giấy đựng rác thủy tinh. Thùng đá và xô đá. Bình hút chân không. Bình hút chân không. Dụng cụ nạo mẫu. Lưu lượng kế. Đầu nối ống thí nghiệm. Bộ hẹn giờ.